Ý nghĩa của từ phòng tuyến là gì:
phòng tuyến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phòng tuyến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phòng tuyến mình

1

23 Thumbs up   2 Thumbs down

phòng tuyến


Đường nối liền những vị trí đóng quân nhằm bảo vệ một vị trí xung yếu, một vùng đất đai quan trọng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   7 Thumbs down

phòng tuyến


hệ thống bố trí lực lượng phòng thủ chọc thủng phòng tuyến của địch
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   8 Thumbs down

phòng tuyến


d. Đường nối liền những vị trí đóng quân nhằm bảo vệ một vị trí xung yếu, một vùng đất đai quan trọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phòng tuyến". Những từ có chứa "phòng tuyến" in its definiti [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

phòng tuyến


Đường nối liền những vị trí đóng quân nhằm bảo vệ một vị trí xung yếu, một vùng đất đai quan trọng.
Ẩn danh - 2016-12-05

5

4 Thumbs up   9 Thumbs down

phòng tuyến


d. Đường nối liền những vị trí đóng quân nhằm bảo vệ một vị trí xung yếu, một vùng đất đai quan trọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phòng thí nghiệm phóng đại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa